Hiển thị các bài đăng có nhãn dien tich. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn dien tich. Hiển thị tất cả bài đăng

Mảnh đất có chiều dài 66 m chiều rộng 1 đầu là 18 m chiều rộng 1 đầu 28 m Tính diện tích mảnh đất

 Mảnh đất có chiều dài 66 m chiều rộng 1 đầu là 18 m chiều rộng 1 đầu 28 m Tính diện tích mảnh đất

Video https://youtu.be/AyDCeQ3LrYk

Công thức Heron tính diện tích tam giác Toán lớp 10

Chứng minh công thức Heron Cách tính diện tích hình tam giác  

 Công thức cách tính diện tích tam giác bằng heron  

 Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron  

 Công thức cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của tam giác  

Tìm kiếm thêm google 
công thức heron tính diện tích tam giác công thức heron tính đường cao công thức heron tam giác công thức heron là gì công thức heron tính diện tích tứ giác công thức heron c++ công thức heron trong tam giác công thức heron cho tứ giác công thức heron tính diện tích công thức heron lớp 10 công thức heron chứng minh công thức heron công thức heron tính đường cao công thức heron tính diện tích tam giác công thức heron là gì công thức heron tính diện tích tứ giác chứng minh công thức heron lớp 9 công thức heron trong tam giác công thức heron cho tứ giác diện tích tam giác công thức heron công thức heron cho tam giác công thức hê rông cho tam giác chứng minh công thức heron tứ giác công thức nào sau đây là công thức heron công thức hê rông tính diện tích tam giác công thức heron tam giác công thức hê rông là gì công thức hê rông tam giác công thức heron trong tứ giác chứng minh công thức heron tam giác công thức heron học lớp mấy chứng minh công thức hê-rông lớp 9 công thức hê rông trong tam giác công thức tính heron công thức tính hê rông tính diện tích tam giác bằng công thức heron

Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông

 Tam giác vuông

Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông, thường, cân, đều
là tam giác có một góc bằng 90 độ (là góc vuông). 

Video 
 Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông  

 Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông  

 Công thức tính diện tích tam giác VUÔNG và Bài tập Toán lớp 5  

 Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông  

 Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông cân  

 Công thức cách tính diện tích tam giác vuông cân  
 Tìm kiếm thêm google 
diện tích tam giác vuông diện tích tam giác vuông cân tính diện tích tam giác vuông tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền diện tích tam giác vuông lớp 5 công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 5 diện tích tam giác vuông lớp 8 diện tích tam giác vuông nhỏ nhất khi nào diện tích tam giác vuông lớn nhất khi nào diện tích tam giác vuông cân tại b diện tích tam giác vuông là diện tích tam giác vuông abc diện tích tam giác abc vuông tại b diện tích hình tam giác vuông abc là diện tích hình tam giác vuông abc bên là diện tích hình tam giác vuông abc là 3cm 4cm tính diện tích hình tam giác vuông abc tính diện tích hình tam giác vuông abc dưới đây tính diện tích hình tam giác vuông abc sau tính diện tích hình tam giác vuông abc trên tính diện tích hình tam giác vuông abc bên tính diện tích tam giác vuông abc tam giác abc có diện tích là 90cm vuông cho tam giác abc có diện tích 250cm vuông cho tam giác abc có diện tích 150cm vuông cho tam giác abc có diện tích 150 mét vuông tính diện tích tam giác vuông biết 1 cạnh diện tích tam giác vuông diện tích tam giác vuông cân tính diện tích tam giác vuông tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền diện tích tam giác vuông lớp 5 công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 5 diện tích tam giác vuông lớp 8 diện tích tam giác vuông nhỏ nhất khi nào diện tích tam giác vuông lớn nhất khi nào diện tích tam giác vuông cân tại b diện tích tam giác vuông là diện tích tam giác vuông abc diện tích tam giác abc vuông tại b diện tích hình tam giác vuông abc là diện tích hình tam giác vuông abc bên là diện tích hình tam giác vuông abc là 3cm 4cm tính diện tích hình tam giác vuông abc tính diện tích hình tam giác vuông abc dưới đây tính diện tích hình tam giác vuông abc sau tính diện tích hình tam giác vuông abc trên tính diện tích hình tam giác vuông abc bên tính diện tích tam giác vuông abc tam giác abc có diện tích là 90cm vuông cho tam giác abc có diện tích 250cm vuông cho tam giác abc có diện tích 150cm vuông cho tam giác abc có diện tích 150 mét vuông tính diện tích tam giác vuông biết 1 cạnh diện tích tam giác vuông biết 2 cạnh diện tích tam giác vuông bằng diện tích tam giác vuông biết cạnh huyền tính diện tích tam giác vuông biết cạnh huyền tính diện tích tam giác vuông biết 3 cạnh diện tích tam giác vuông tại b diện tích của tam giác vuông bằng diện tích tam giác vuông cân khi biết cạnh huyền bài tập tính diện tích tam giác vuông bài tính diện tích tam giác vuông một tam giác có diện tích bằng 559cm vuông diện tích tam giác vuông khi biết cạnh huyền diện tích tam giác vuông cân có cạnh bằng a công thức tính diện tích tam giác vuông cách tính diện tích tam giác vuông công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 8 chu vi và diện tích tam giác vuông công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 9 tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài công thức tính diện tích diện tích tam giác vuông hướng dẫn tính diện tích hình tam giác vuông diện tích hình vuông bằng diện tích hình tam giác hướng dẫn tính diện tích tam giác vuông

Công thức cách tính diện tích hình tam giác cân

 Tam giác cân

Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông, thường, cân, đều
là tam giác có hai cạnh bằng nhau, hai cạnh này được gọi là hai cạnh bên. 
Đỉnh của một tam giác cân là giao điểm của hai cạnh bên. 
Góc được tạo bởi đỉnh được gọi là góc ở đỉnh, hai góc còn lại gọi là góc ở đáy. 
Tính chất của tam giác cân là hai góc ở đáy thì bằng nhau.

Ví dụ 
Tam giác ABC cân tại A thì 
góc B và góc C là hai góc ở đáy , góc A là góc ở đỉnh
Góc B bằng góc C
Góc A + Góc B + Góc C = 180 độ

Video 
 Công thức cách tính diện tích hình tam giác cân  

 cách tính diện tích hình tam giác cân  

Tính diện tích hình tam giác cân  

 Công thức cách tính diện tích tam giác vuông cân  

Tìm kiếm thêm google 
diện tích tam giác cân tính diện tích tam giác cân diện tích tam giác cân có góc diện tích tam giác cân góc 120 diện tích tam giác cân biết 2 cạnh bên diện tích tam giác cân lớn nhất khi nào tính diện tích tam giác cân có góc 120 độ tính diện tích tam giác cân biết 3 cạnh diện tích tam giác cân là gì diện tích tam giác cân cạnh a tính diện tích tam giác cân tại a diện tích tam giác cân biết 1 góc tính diện tích tam giác cân biết 2 cạnh diện tích tam giác cân bằng diện tích tam giác cân bằng gì tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền diện tích tam giác vuông cân tại b diện tích tam giác vuông cân khi biết cạnh đáy diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền diện tích tam giác cân cạnh a bằng diện tích tam giác cân công thức tính nhanh diện tích tam giác cân có góc 120 độ diện tích tam giác cân có 1 góc 120 độ diện tích tam giác cân có góc 45 độ công thức tính diện tích tam giác cân công thức tính diện tích tam giác cân cạnh a ct diện tích tam giác cân chu vi và diện tích tam giác cân công thức tính diện tích tam giác cân có góc cách đo diện tích tam giác cân những công thức tính diện tích tam giác cân những cách tính diện tích tam giác cân tổng hợp công thức tính diện tích tam giác cân diện tích tam giác cân diện tích diện tích tam giác cân dùng để làm gì diện tích tam giác cân dựa vào tọa độ diện tích tam giác cân dựa vào sin hướng dẫn tính diện tích hình tam giác cân diện tích tam giác cân trong đường tròn tính diện tích tam giác cân nội tiếp đường tròn tính diện tích tam giác cân biết cạnh đáy làm thế nào để tính diện tích tam giác cân diện tích đáy tam giác vuông cân diện tích tam giác cân lớp 12 diện tích tam giác cân khi biết 3 cạnh diện tích hình tam giác cân lớp 5

Cách đổi đơn vị đo diện tích lớp 5

 Cách đổi đơn vị đo diện tích lớp 5

Video https://youtu.be/3K7__5l0ZMg

Bảng quy đổi đơn vị tính diện tích

 Bảng quy đổi đơn vị tính diện tích

Video https://youtu.be/KkCM7Oebw7E

Công thức cách tính diện tích hình tam giác đều

 Tam giác đều

Công thức cách tính diện tích hình tam giác đều
là tam giác cân có cả ba cạnh bằng nhau. 
Tính chất của tam giác đều là có 3 góc bằng nhau và bằng 60 độ

Tính diện tích tam giác đều 

Công thức cách tính diện tích hình tam giác đều

Tam giác đều ABC có ba cạnh bằng nhau, a là độ dài các cạnh như hình vẽ: 

Video 
công thức cách tính diện tích hình tam giác đều  

 diện tích hình tam giác đều  

 Công thức cách tính diện tích hình tam giác nửa đều  

 Công thức cách tính diện tích tam giác ĐỀU và bài tập  

Tìm kiếm thêm google 
diện tích hình tam giác đều tính diện tích hình tam giác đều cách tính diện tích hình tam giác đều chu vi và diện tích hình tam giác đều chu vi diện tích hình tam giác đều tính chu vi và diện tích hình tam giác đều tính diện tích hình tam giác đều cạnh a tính chu vi diện tích hình tam giác đều diện tích hình tam giác đều cạnh a bằng diện tích hình tam giác đều cạnh 2a diện tích hình tam giác đều cạnh a diện tích hình chóp tam giác đều cạnh a diện tích hình tam giác đều bằng diện tích hình tam giác đều bài 86 diện tích hình tam giác đều biết 3 cạnh diện tích hình tam giác đều bài 2 diện tích hình tam giác đều bài tập diện tích hình tam giác đều bài diện tích hình tam giác đều biết 2 cạnh diện tích hình tam giác đều bên là diện tích hình tam giác đều biết công thức tính diện tích hình tam giác đều diện tích đáy hình tam giác đều diện tích hình tam giác đều giáo khoa lớp 5 diện tích hình tam giác đều giáo án diện tích hình tam giác đều ghi nhớ

Hình bình hành độ dài đáy 50 cm chiều cao = 1/2 cạnh đáy Tính diện tích hình bình hành

 Hình bình hành độ dài đáy 50 cm chiều cao = 1/2 cạnh đáy Tính diện tích hình bình hành


Video https://youtu.be/-yQZZ8zxq18

Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron

 Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron

Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron
Video https://youtu.be/nqideAdcJsY

Một hình chữ nhật có chiều dài là 4 m 8 dm chiều rộng là 9 dm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật

 Một hình chữ nhật có chiều dài là 4 m 8 dm chiều rộng là 9 dm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật

Một hình chữ nhật có chiều dài là 4 m 8 dm chiều rộng là 9 dm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
Video https://youtu.be/jYVnZhws228

Công thức muốn tính diện tích hình vuông và bài tập

Hình vuông là gì

Công thức muốn tính diện tích hình vuông và bài tập
  • Hình vuông là 1 hình tứ giác đều, có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau. 
  • Hình vuông có 4 góc vuông, đường chéo vuông góc tại trung điểm và 2 cặp cạnh đối song song với nhau. 
Định nghĩa khác
  • Hình vuông là hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau
hoặc 
  • Hình vuông là hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau

Công thức tính diện tích hình vuông 

Công thức muốn tính diện tích hình vuông và bài tập
Diện tích hình vuông được đo bằng độ lớn của bề mặt hình, là phần mặt phẳng ta có thể nhìn thấy của hình vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương chiều dài cạnh hình vuông ( hay diện tích hình vuông bằng cạnh nhân cạnh )
Công thức
S= a ^2 ( hoặc S = a x a hoặc S = cạnh x cạnh ) 
 Trong đó: 
S là diện tích hình vuông
a là chiều dài cạnh hình vuông

Bài tập về tính diện tích và chu hình vuông 

Công thức muốn tính diện tích hình vuông và bài tập
Bài 1: 
Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Tính diện tích của hình vuông ABCD?  

Bài 2: 
 Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Tính diện tích hình vuông ABCD. 

Bài 3: 
Một miếng đất hình vuông được mở rộng về 1 phía là 5cm thì ta có được chu vi hình chữ nhật là 110m. Sau khi mở rộng diện tích, tính miếng đất có diện tích. 

Bài 4: 
Một hình vuông có chu vi 32 cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu?

Bài 5: 
Một miếng đất hình vuông, sau khi mở rộng về một phía thêm 8m thì được một hình chữ nhật có chu vi 116m. Hỏi sau khi mở rộng, miếng đất có diện tích là bao nhiêu?

Bài 6: 
Tìm diện tích miếng đất hình vuông, biết rằng khi mở rộng mỗi cạnh của miếng đất thêm 4 m thì diện tích tăng thêm 224 m vuông

Tìm kiếm thêm google :
Video về diện tích hình vuông các bạn nên xem để hiểu rõ hơn 

Cho hình vuông có cạnh bằng 5 cm Tính chu vi và diện tích hình vuông  

 Đề bài 
a) cho hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm , chiều dài gấp 3 lần . Tính diện tích S hình chữ nhật 
b) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm , Tính diện tích S hình vuông  

 cho hình vuông ABCD có cạnh là 4/5 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD  

 Bài tập 
1 ) Cho hình chữ nhật có chiều dài là 10 cm chiều rộng là 5 cm . Tính diện tích S hình chữ nhật 
 2 ) Cho hình vuông ABCD có cạnh là 12 cm Tính diện tích S hình vuông ABCD  


 cho hình vuông ABCD có cạnh là 4 cm Tính diện tích S hình vuông ABCD  

 Chu vi của hình vuông là 28 cm Diện tích của hình vuông là bao nhiêu  

 cho hình vuông có cạnh là 4,5 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD  

 công thức cách tính diện tích hình vuông Toán lớp 3 4 nâng cao  

 chu vi hình vuông có diện tích 49 m vuông  

 tính diện tích hình vuông khi biết chu vi hình vuông là 16 cm  

 Một hình vuông có cạnh là 5 m Tính diện tích hình vuông ?  

 tính nửa chu vi hình vuông khi biết diện tích hình vuông là 100 cm vuông  

 Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông = chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng = 1/3 chiều dài  

 tính độ dài cạnh hình vuông khi biết diện tích hình vuông  

 cho hình vuông ABCD có chu vi là 10 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD  

 cho hình vuông ABCD có cạnh là 4 cm . Tính chu vi C , diện tích S hình vuông  

 tính cạnh hình vuông  

 Diện tích hình vuông giảm bao nhiêu nếu giảm cạnh 2 lần  

 cách tính độ dài cạnh hình vuông khi biết chu vi hình vuông là 96 cm  

 cách tính đường chéo hình vuông  

 Diện tích hình vuông là 81 cm vuông Tính cạnh hình vuông  

 Cách tính cạnh hình vuông khi biết diện tích hình vuông  

 tính cạnh chu vi diện tích hình vuông

Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập

Hình hộp chữ nhật là gì ?

Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Hình hộp chữ nhật là một hình không gian có 6 mặt đều là hình chữ nhật với 8 đỉnh và 12 cạnh. 
Hai mặt của hình hộp song song với nhau được gọi là các mặt đối diện. Như vậy 6 mặt của hình hộp được chia làm 3 cặp mặt đối diện (trong đó có 1 cặp mặt đáy và 2 cặp mặt bên). 
Hai mặt đối diện nhau của hình hộp chữ nhật được xem là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại đều là mặt bên của hình hộp chữ nhật.

Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật

Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật
Định nghĩa 
- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật. 

Công thức :
Giả sử hình hộp chữ nhật có chiều dài là a , chiều rộng là b và chiều cao là h . 
 - Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo). 
 S x q = ( a + b ) × 2 × h 

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Định nghĩa : 
- Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy. 

Công thức :
 - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. 
 S t p = S x q + S d a y × 2 = ( a + b ) × 2 × h + 2 × a × b 

 Lưu ý: 
 - Chu vi mặt đáy bằng tổng của chiều dài và chiều rộng nhân với 2 .
 - Diện tích mặt đáy bằng tích của chiều dài và chiều rộng. 

 Ví dụ: 
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8 cm , chiều rộng 6 cm và chiều cao 4 cm . 
 Giải: 
 Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 
 ( 8 + 6 ) × 2 × 4 = 112 ( c m 2 ) 
 Diện tích một đáy của hình hộp chữ nhật là: 
 8 × 6 = 48 ( c m 2 ) 
 Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là: 
 112 + 48 × 2 = 208 ( c m 2 ) 
 Đáp số: 
Diện tích xung quanh: 112 c m 2 ; 
Diện tích toàn phần: 208 c m 2 . 


Bài tập về tính diện tích hình hộp chữ nhật 
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Bài 1: 
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 7m, chiều cao 10m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật. 

 Bài 2: 
Tính diện tích toàn phần của một cái thùng hình chữ nhật có chiều cao là 3cm, chiều dài là 5,4cm, chiều rộng là 2cm.  

Bài 3:
 Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là 420cm2 và có chiều cao là 7cm. Hãy tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó. 

Bài 4: 
Một phòng học hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: dài 7,8m, rộng 6,2m, cao 4,3 m. Người ta cần sơn tường và trần nhà của căn phòng này biết tổng diện tích các cửa bằng 8,1 m2. Hãy tính diện tích cần quét sơn của căn phòng. 

1. Hình lập phương là gì 

Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
1.1 Khái niệm hình lập phương 
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Hình lập phương là một hình khối ba chiều có chiều rộng, chiều cao và chiều dài bằng nhau. 
Một hình lập phương có 6 mặt vuông, tất cả các mặt này đều có các cạnh bằng nhau và vuông góc với nhau. 

1. 2. Tính chất của hình lập phương 
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Hình lập phương có 4 đường chéo cắt nhau tại một điểm, đó được xem là tâm đối xứng của hình lập phương 
Đường chéo các mặt bên của khối lập phương đều dài bằng nhau. 
Đường chéo của hình khối lập phương cũng dài bằng nhau. 
Hình lập phương có 8 mặt phẳng đối xứng 
Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau, 8 đỉnh, cứ 3 cạnh gặp nhau tại một đỉnh 

 2. Công thức tính diện tích hình lập phương ( Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương ) 
 2.1. Diện tích xung quanh hình lập phương 
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Diện tích xung quanh hình lập phương bằng bình phương độ dài một cạnh nhân với 4 (hoặc diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4). 

Công thức Sxq = 4 x a^2 ( hoặc Sxq = 4 x a x a)
 Trong đó: 
Sxq là Diện tích xung quanh của hình lập phương. 
a là cạnh của hình lập phương. 

2.2. Diện tích toàn phần hình lập phương 
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Diện tích toàn phần hình lập phương bằng bình phương độ dài một cạnh nhân với 6 (hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6). 
Công thức 
 Stp = 6 x a^2 hay Stp = a.a.6 
 Trong đó: 
Stp là diện tích toàn phần hình lập phương 
a là cạnh của hình lập phương 
Đơn vị diện tích ( thường dùng ) : m2 (mét vuông) 

Các dạng bài tập tính diện tích xung quanh và toàn phần hình lập phương 

Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Dạng 1: 
Tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương 
 Phương pháp: 
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương. 

 Dạng 2: 
Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương, tìm diện tích một mặt. 
 Phương pháp: 
 - Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh chia cho 4. 
 - Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích toàn phần chia cho 6. 

 Dạng 3:
Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương, tìm độ dài cạnh của hình lập phương. 
 Phương pháp: 
Tìm diện tích một mặt của hình lập phương. Diện tích một mặt chính là diện tích của hình vuông, ta lập luận để tìm độ dài cạnh. 

 Dạng 4: Toán có lời văn (thường là tìm diện tích hộp, căn phòng, sơn tường…..) 
 Phương pháp: 
Cần xác định xem diện tích cần tìm là diện tích xung quanh hay diện tích toàn phần rồi áp dụng quy tắc tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần. 

4. Bài tập vận dụng tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương 

Bài tập 1. 
Tính diện tích hình lập phương bao gồm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương, biết độ dài cạnh lần lượt như sau: 
 a) a = 9 m
b) a = 5m 8dm
c) a = 4/7 cm
d) a = 3,6 dm 

Bài tập 2. 
Hình lập phương nhỏ có cạnh bằng 6 cm, hình lập phương lớn có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phương nhỏ. Tính: 
 a) Diện tích xung quanh của hai hình lập phương, từ đó cho biết diện tích xung quanh của hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích xung quanh của hình lập phương nhỏ? 
 b) Diện tích toàn phần của hai hình lập phương, từ đó cho biết diện tích toàn phần của lập phương nhỏ bằng bao nhiêu lần diện tích toàn phần của hình lớn? 

 Bài tập 3. 
Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 216 cm2 
 a) Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó. 
 b) Tính cạnh của hình lập phương đó.

Hình trụ tròn là gì 

Hình trụ tròn là gì
Hình trụ tròn là hình trụ có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và song song với nhau. 
 Hình trụ được sử dụng khá phổ biến trong các bài toán hình học từ căn bản đến phức tạp, trong đó công thức tính diện tích, thể tích hình trụ thường được sử dụng khác phổ biến. 
Nếu bạn đã biết cách tính diện tích và chu vi hình tròn thì cũng có thể dễ dàng suy luận ra các công thức tính thể tích, diện tích xung quanh cũng như diện tích toàn phần của hình trụ. 

Diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh và diện tích toàn phần )

Diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh và diện tích toàn phần )
Diện tích hình trụ gồm có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần. 

Diện tích xung quanh hình trụ 

Diện tích xung quanh hình trụ
Diện tích xung quanh hình trụ chỉ bao gồm diện tích mặt xung quanh, bao quanh hình trụ, không gồm diện tích hai đáy

Công thức
Sxq = 2πrh
Diện tích xung quanh bằng chu vi đường tròn đáy nhân với chiều cao 
Trong đó: 
Sxq là diện tích xung quanh. 
r là bán kính hình trụ. 
h là chiều cao, khoảng cách giữa 2 đáy của hình trụ. 
π là 3,14

Diện tích toàn phần hình trụ 

Diện tích toàn phần hình trụ
Diện tích toàn phần được tính là độ lớn của toàn bộ không gian hình chiếm giữ, bao gồm cả diện tích xung quanh và diện tích hai đáy tròn. 
Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích của 2 đáy 
Công thức
S = Sxq + S2đáy = 2πrh + 2πr2 = 2πr(r+h)

Bài tập tính diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay và diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay )

Bài tập tính diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay và diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay )
Bài 1: 
 Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm.
 
Bài 2: 
Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, trong khi đó chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ dày 8 cm. Hỏi diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ bằng bao nhiêu? 

 Bài 3: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là: 
(A) 3,2 cm; 
(B) 4,6cm; 
(C) 1,8 cm 
(D) 2,1cm; 
(E) Một kết quả khác 
 Hãy chọn kết quả đúng. 

Bài 4: 
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).

Bài 5: 
Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 16 cm, trong khi đó chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ dày 18 cm. Hỏi diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ bằng bao nhiêu? 

Bài 6: 
Cho hình trụ có chiều cao 5cm bán kính đáy bằng 3cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ?

Hình nón 

Diện tích xung quanh hình nón 

Diện tích xung quanh hình nón
Diện tích xung quang hình nón bằng tích của Pi nhân với bán kính đáy hình nón nhân với đường sinh hình nón 

Sxp = πrl
 Trong đó: 
Sxq: là diện tích xung quanh hình nón 
π: là hằng số Pi = 3,14 
r:  Bán kính vòng tròn đấy hình nón 
l: đường sinh của hình nón 

Diện tích toàn phần hình nón 

Diện tích toàn phần hình nón
Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích xung quang hình nón công với diện tích mặt đáy hình nón.

Stp= πrl + πr^2
 Trong đó: 
 Stp: là diện tích toàn phần hình nón 
π: là hằng số Pi = 3,14 
r: Bán kính vòng tròn 
l: đường sinh
Video cần xem Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích toàn phần của hình nón Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay Toán học lớp 8 9 Công thức cách tính diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay Công thức cách tính diện tích của hình nón Công thức cách tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay Toán lớp 8 9 Công thức cách tính diện tích của hình nón cụt Toán lớp 9 Công thức cách tính diện tích xung quanh hình lập phương Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích toàn phần của hình nón cụt Toán lớp 9 12 Công thức cách tính diện tích hình lập phương Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích toàn phần hình lập phương Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 Công thức cách tính diện tích xung quanh của hình nón Toán lớp 9 Công thức cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 8 Công thức cách tính diện tích hình hộp chữ nhật không có nắp Toán lớp 5 Tính diện tích toàn phần của hình lập phương khi biết thể tích hình lập phương Toán học lớp 5

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Hình tròn là gì ?

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên và bên trong đường tròn. 
Để vẽ hình ròn bạn cần xác định Tâm và bán kính ( dùng compa để vẽ )

Tính chất của hình tròn 

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Đường kính là dây cung đi qua tâm đường tròn. ( đường thẳng đi qua tâm và cắt đường tròn tại 2 điểm )
Đường kính là đoạn thẳng dài nhất đi qua hình tròn và chia hình tròn thành hai nửa bằng nhau. 
Độ dài của đường kính của một đường tròn bằng 2 lần bán kính của đường tròn đó. 

Diện tích hình tròn 

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Diện tích hình tròn được tính bằng độ lớn của hình tròn chiếm trên một bề mặt nhất định. 
Diện tích hình tròn bằng Bình phương bán kính hình tròn nhân với PI 
Tính diện tích hình tròn khi biết bán kính
S=R^{2} .\pi
Hoặc 
Tính diện tích hình tròn có đường kính: 

S=\frac{D^2}{4}\pi
 Trong đó: 
S là diện tích hình tròn 
R là bán kính hình tròn 
D là đường kính hình tròn 
π ( pi ) là hằng số giá trị tương đương 3.14.

Tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Bước 1 Tính bán kính , đường kính khi biết chu vi hình tròn
Tính bán kính khi biết chu vi hình tròn 
R = C : ( 2 x 3,14 )  hoặc R = C : 6,28

Tính đường kính khi biết chu vi hình tròn
D=\frac{C}{\pi}
Bước 2 : Tính diện tích hình tròn khi biết bán kính , đường kính 
S=R^{2} .\pi
hoặc
S=\frac{D^2}{4}\pi

Bài tập diện tích hình tròn

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Bài 1 . Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm. 
Bài 2. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm. a. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?
Bài 3. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Bài 4. Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Bài 5 Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD (xem hình vẽ)

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Bài 6 Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Bài 7 Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

a) Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.

Bài 8 Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.

Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5

Bài 9 Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét vuông

Tìm kiếm google
Video cần xem về diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn và chu vi hình tròn toán lớp 5  

 Cách tính diện tích hình tròn | toán lớp 5  

 Toán lớp 5 | Cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính d      

 công thức cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính Toán lớp 5 nâng cao  

 Công thức cách tính chu vi hình tròn khi biết diện tích hình tròn bằng 28,26 cm  

 Cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn | toán lớp 5  


 Chu vi hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 12,65 cm vuông  

 cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5 nâng cao  

 tính nửa chu vi hình tròn khi biết diện tích hình tròn  


 tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn 18, 84 cm  

 tính diện tích hình tròn khi biết bán kính r | toán lớp 5  

 cách tính diện tích cung hình tròn hình quạt Toán nâng cao lớp 9