Mảnh đất có chiều dài 66 m chiều rộng 1 đầu là 18 m chiều rộng 1 đầu 28 m Tính diện tích mảnh đất
Video https://youtu.be/AyDCeQ3LrYk
Home
Posts filed under dien tich
Hiển thị các bài đăng có nhãn dien tich. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn dien tich. Hiển thị tất cả bài đăng
Công thức Heron tính diện tích tam giác Toán lớp 10
Chứng minh công thức Heron Cách tính diện tích hình tam giác
Công thức cách tính diện tích tam giác bằng heron
Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron
Công thức cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh của tam giác
Tìm kiếm thêm google
công thức heron tính diện tích tam giác
công thức heron tính đường cao
công thức heron tam giác
công thức heron là gì
công thức heron tính diện tích tứ giác
công thức heron c++
công thức heron trong tam giác
công thức heron cho tứ giác
công thức heron tính diện tích
công thức heron lớp 10
công thức heron
chứng minh công thức heron
công thức heron tính đường cao
công thức heron tính diện tích tam giác
công thức heron là gì
công thức heron tính diện tích tứ giác
chứng minh công thức heron lớp 9
công thức heron trong tam giác
công thức heron cho tứ giác
diện tích tam giác công thức heron
công thức heron cho tam giác
công thức hê rông cho tam giác
chứng minh công thức heron tứ giác
công thức nào sau đây là công thức heron
công thức hê rông tính diện tích tam giác
công thức heron tam giác
công thức hê rông là gì
công thức hê rông tam giác
công thức heron trong tứ giác
chứng minh công thức heron tam giác
công thức heron học lớp mấy
chứng minh công thức hê-rông lớp 9
công thức hê rông trong tam giác
công thức tính heron
công thức tính hê rông
tính diện tích tam giác bằng công thức heron
dien tich
dien tich tam giac
dien tich tam giac vuong
tam giac
tam giac vuong
thang thay loi
toan
toan hoc
Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông
Tam giác vuông
là tam giác có một góc bằng 90 độ (là góc vuông).
Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông
Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông
Công thức tính diện tích tam giác VUÔNG và Bài tập Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông
Công thức cách tính diện tích hình tam giác vuông cân
Công thức cách tính diện tích tam giác vuông cân
Tìm kiếm thêm google
diện tích tam giác vuông
diện tích tam giác vuông cân
tính diện tích tam giác vuông
tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền
diện tích tam giác vuông lớp 5
công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 5
diện tích tam giác vuông lớp 8
diện tích tam giác vuông nhỏ nhất khi nào
diện tích tam giác vuông lớn nhất khi nào
diện tích tam giác vuông cân tại b
diện tích tam giác vuông là
diện tích tam giác vuông abc
diện tích tam giác abc vuông tại b
diện tích hình tam giác vuông abc là
diện tích hình tam giác vuông abc bên là
diện tích hình tam giác vuông abc là 3cm 4cm
tính diện tích hình tam giác vuông abc
tính diện tích hình tam giác vuông abc dưới đây
tính diện tích hình tam giác vuông abc sau
tính diện tích hình tam giác vuông abc trên
tính diện tích hình tam giác vuông abc bên
tính diện tích tam giác vuông abc
tam giác abc có diện tích là 90cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 250cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 150cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 150 mét vuông
tính diện tích tam giác vuông biết 1 cạnh
diện tích tam giác vuông
diện tích tam giác vuông cân
tính diện tích tam giác vuông
tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền
diện tích tam giác vuông lớp 5
công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 5
diện tích tam giác vuông lớp 8
diện tích tam giác vuông nhỏ nhất khi nào
diện tích tam giác vuông lớn nhất khi nào
diện tích tam giác vuông cân tại b
diện tích tam giác vuông là
diện tích tam giác vuông abc
diện tích tam giác abc vuông tại b
diện tích hình tam giác vuông abc là
diện tích hình tam giác vuông abc bên là
diện tích hình tam giác vuông abc là 3cm 4cm
tính diện tích hình tam giác vuông abc
tính diện tích hình tam giác vuông abc dưới đây
tính diện tích hình tam giác vuông abc sau
tính diện tích hình tam giác vuông abc trên
tính diện tích hình tam giác vuông abc bên
tính diện tích tam giác vuông abc
tam giác abc có diện tích là 90cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 250cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 150cm vuông
cho tam giác abc có diện tích 150 mét vuông
tính diện tích tam giác vuông biết 1 cạnh
diện tích tam giác vuông biết 2 cạnh
diện tích tam giác vuông bằng
diện tích tam giác vuông biết cạnh huyền
tính diện tích tam giác vuông biết cạnh huyền
tính diện tích tam giác vuông biết 3 cạnh
diện tích tam giác vuông tại b
diện tích của tam giác vuông bằng
diện tích tam giác vuông cân khi biết cạnh huyền
bài tập tính diện tích tam giác vuông
bài tính diện tích tam giác vuông
một tam giác có diện tích bằng 559cm vuông
diện tích tam giác vuông khi biết cạnh huyền
diện tích tam giác vuông cân có cạnh bằng a
công thức tính diện tích tam giác vuông
cách tính diện tích tam giác vuông
công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 8
chu vi và diện tích tam giác vuông
công thức tính diện tích tam giác vuông lớp 9
tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài
công thức tính diện tích diện tích tam giác vuông
hướng dẫn tính diện tích hình tam giác vuông
diện tích hình vuông bằng diện tích hình tam giác
hướng dẫn tính diện tích tam giác vuông
Công thức cách tính diện tích hình tam giác cân
Tam giác cân
là tam giác có hai cạnh bằng nhau, hai cạnh này được gọi là hai cạnh bên.
Đỉnh của một tam giác cân là giao điểm của hai cạnh bên.
Góc được tạo bởi đỉnh được gọi là góc ở đỉnh, hai góc còn lại gọi là góc ở đáy.
Tính chất của tam giác cân là hai góc ở đáy thì bằng nhau.
Ví dụ
Tam giác ABC cân tại A thì
góc B và góc C là hai góc ở đáy , góc A là góc ở đỉnh
Góc B bằng góc C
Góc A + Góc B + Góc C = 180 độ
Công thức cách tính diện tích hình tam giác cân
cách tính diện tích hình tam giác cân
Tính diện tích hình tam giác cân
Công thức cách tính diện tích tam giác vuông cân
Tìm kiếm thêm google
diện tích tam giác cân
tính diện tích tam giác cân
diện tích tam giác cân có góc
diện tích tam giác cân góc 120
diện tích tam giác cân biết 2 cạnh bên
diện tích tam giác cân lớn nhất khi nào
tính diện tích tam giác cân có góc 120 độ
tính diện tích tam giác cân biết 3 cạnh
diện tích tam giác cân là gì
diện tích tam giác cân cạnh a
tính diện tích tam giác cân tại a
diện tích tam giác cân biết 1 góc
tính diện tích tam giác cân biết 2 cạnh
diện tích tam giác cân bằng
diện tích tam giác cân bằng gì
tính diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền
diện tích tam giác vuông cân tại b
diện tích tam giác vuông cân khi biết cạnh đáy
diện tích tam giác vuông cân biết cạnh huyền
diện tích tam giác cân cạnh a bằng
diện tích tam giác cân công thức tính nhanh
diện tích tam giác cân có góc 120 độ
diện tích tam giác cân có 1 góc 120 độ
diện tích tam giác cân có góc 45 độ
công thức tính diện tích tam giác cân
công thức tính diện tích tam giác cân cạnh a
ct diện tích tam giác cân
chu vi và diện tích tam giác cân
công thức tính diện tích tam giác cân có góc
cách đo diện tích tam giác cân
những công thức tính diện tích tam giác cân
những cách tính diện tích tam giác cân
tổng hợp công thức tính diện tích tam giác cân
diện tích tam giác cân diện tích
diện tích tam giác cân dùng để làm gì
diện tích tam giác cân dựa vào tọa độ
diện tích tam giác cân dựa vào sin
hướng dẫn tính diện tích hình tam giác cân
diện tích tam giác cân trong đường tròn
tính diện tích tam giác cân nội tiếp đường tròn
tính diện tích tam giác cân biết cạnh đáy
làm thế nào để tính diện tích tam giác cân
diện tích đáy tam giác vuông cân
diện tích tam giác cân lớp 12
diện tích tam giác cân khi biết 3 cạnh
diện tích hình tam giác cân lớp 5
Công thức cách tính diện tích hình tam giác đều
Tam giác đều
là tam giác cân có cả ba cạnh bằng nhau.
Tính chất của tam giác đều là có 3 góc bằng nhau và bằng 60 độ
Tính diện tích tam giác đều
Tam giác đều ABC có ba cạnh bằng nhau, a là độ dài các cạnh như hình vẽ:
công thức cách tính diện tích hình tam giác đều
diện tích hình tam giác đều
Công thức cách tính diện tích hình tam giác nửa đều
Công thức cách tính diện tích tam giác ĐỀU và bài tập
Tìm kiếm thêm google
diện tích hình tam giác đều
tính diện tích hình tam giác đều
cách tính diện tích hình tam giác đều
chu vi và diện tích hình tam giác đều
chu vi diện tích hình tam giác đều
tính chu vi và diện tích hình tam giác đều
tính diện tích hình tam giác đều cạnh a
tính chu vi diện tích hình tam giác đều
diện tích hình tam giác đều cạnh a bằng
diện tích hình tam giác đều cạnh 2a
diện tích hình tam giác đều cạnh a
diện tích hình chóp tam giác đều cạnh a
diện tích hình tam giác đều bằng
diện tích hình tam giác đều bài 86
diện tích hình tam giác đều biết 3 cạnh
diện tích hình tam giác đều bài 2
diện tích hình tam giác đều bài tập
diện tích hình tam giác đều bài
diện tích hình tam giác đều biết 2 cạnh
diện tích hình tam giác đều bên là
diện tích hình tam giác đều biết
công thức tính diện tích hình tam giác đều
diện tích đáy hình tam giác đều
diện tích hình tam giác đều giáo khoa lớp 5
diện tích hình tam giác đều giáo án
diện tích hình tam giác đều ghi nhớ
Hình bình hành độ dài đáy 50 cm chiều cao = 1/2 cạnh đáy Tính diện tích hình bình hành
Hình bình hành độ dài đáy 50 cm chiều cao = 1/2 cạnh đáy Tính diện tích hình bình hành
Video https://youtu.be/-yQZZ8zxq18
Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron
Cách tính diện tích hình tam giác khi biết độ dài 3 cạnh theo công thức Heron
Video https://youtu.be/nqideAdcJsYMột hình chữ nhật có chiều dài là 4 m 8 dm chiều rộng là 9 dm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
Một hình chữ nhật có chiều dài là 4 m 8 dm chiều rộng là 9 dm Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật
Video https://youtu.be/jYVnZhws228Công thức muốn tính diện tích hình vuông và bài tập
Hình vuông là gì
- Hình vuông là 1 hình tứ giác đều, có 4 cạnh bằng nhau và 4 góc bằng nhau.
- Hình vuông có 4 góc vuông, đường chéo vuông góc tại trung điểm và 2 cặp cạnh đối song song với nhau.
Định nghĩa khác
- Hình vuông là hình chữ nhật có các cạnh bằng nhau
hoặc
- Hình vuông là hình thoi có 2 đường chéo bằng nhau
Công thức tính diện tích hình vuông
Diện tích hình vuông được đo bằng độ lớn của bề mặt hình, là phần mặt phẳng ta có thể nhìn thấy của hình vuông
Diện tích hình vuông bằng bình phương chiều dài cạnh hình vuông ( hay diện tích hình vuông bằng cạnh nhân cạnh )
Công thức
S= a ^2 ( hoặc S = a x a hoặc S = cạnh x cạnh )
Trong đó:
S là diện tích hình vuông
a là chiều dài cạnh hình vuông
Bài tập về tính diện tích và chu hình vuông
Bài 1:
Hình vuông ABCD có cạnh bằng 4 cm. Tính diện tích của hình vuông ABCD?
Bài 2:
Cho hình vuông ABCD có chu vi bằng 28cm. Tính diện tích hình vuông ABCD.
Bài 3:
Một miếng đất hình vuông được mở rộng về 1 phía là 5cm thì ta có được chu vi hình chữ nhật là 110m. Sau khi mở rộng diện tích, tính miếng đất có diện tích.
Một hình vuông có chu vi 32 cm. Hỏi diện tích của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
Bài 5:
Một miếng đất hình vuông, sau khi mở rộng về một phía thêm 8m thì được một hình chữ nhật có chu vi 116m. Hỏi sau khi mở rộng, miếng đất có diện tích là bao nhiêu?
Bài 6:
Tìm diện tích miếng đất hình vuông, biết rằng khi mở rộng mỗi cạnh của miếng đất thêm 4 m thì diện tích tăng thêm 224 m vuông
Tìm kiếm thêm google :
Video về diện tích hình vuông các bạn nên xem để hiểu rõ hơn Cho hình vuông có cạnh bằng 5 cm Tính chu vi và diện tích hình vuông
Đề bài
a) cho hình chữ nhật có chiều rộng là 4 cm , chiều dài gấp 3 lần . Tính diện tích S hình chữ nhật
b) Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 6 cm , Tính diện tích S hình vuông
cho hình vuông ABCD có cạnh là 4/5 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD
Bài tập
1 ) Cho hình chữ nhật có chiều dài là 10 cm chiều rộng là 5 cm . Tính diện tích S hình chữ nhật
2 ) Cho hình vuông ABCD có cạnh là 12 cm Tính diện tích S hình vuông ABCD
cho hình vuông ABCD có cạnh là 4 cm Tính diện tích S hình vuông ABCD
Chu vi của hình vuông là 28 cm Diện tích của hình vuông là bao nhiêu
cho hình vuông có cạnh là 4,5 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD
công thức cách tính diện tích hình vuông Toán lớp 3 4 nâng cao
chu vi hình vuông có diện tích 49 m vuông
tính diện tích hình vuông khi biết chu vi hình vuông là 16 cm
Một hình vuông có cạnh là 5 m Tính diện tích hình vuông ?
tính nửa chu vi hình vuông khi biết diện tích hình vuông là 100 cm vuông
Tính diện tích hình vuông biết chu vi hình vuông = chu vi hình chữ nhật có chiều dài 12 m và chiều rộng = 1/3 chiều dài
tính độ dài cạnh hình vuông khi biết diện tích hình vuông
cho hình vuông ABCD có chu vi là 10 cm . Tính diện tích S hình vuông ABCD
cho hình vuông ABCD có cạnh là 4 cm . Tính chu vi C , diện tích S hình vuông
tính cạnh hình vuông
Diện tích hình vuông giảm bao nhiêu nếu giảm cạnh 2 lần
cách tính độ dài cạnh hình vuông khi biết chu vi hình vuông là 96 cm
cách tính đường chéo hình vuông
Diện tích hình vuông là 81 cm vuông Tính cạnh hình vuông
Cách tính cạnh hình vuông khi biết diện tích hình vuông
tính cạnh chu vi diện tích hình vuông
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần ( hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình nón , hình trụ ... ) và bài tập
Hình hộp chữ nhật là gì ?
Hình hộp chữ nhật là một hình không gian có 6 mặt đều là hình chữ nhật với 8 đỉnh và 12 cạnh.Hai mặt của hình hộp song song với nhau được gọi là các mặt đối diện. Như vậy 6 mặt của hình hộp được chia làm 3 cặp mặt đối diện (trong đó có 1 cặp mặt đáy và 2 cặp mặt bên).
Hai mặt đối diện nhau của hình hộp chữ nhật được xem là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại đều là mặt bên của hình hộp chữ nhật.
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhậtĐịnh nghĩa
- Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là tổng diện tích bốn mặt bên của hình hộp chữ nhật.
Công thức :
Giả sử hình hộp chữ nhật có chiều dài là
a
, chiều rộng là
b
và chiều cao là
h
.
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
S
x
q
=
(
a
+
b
)
×
2
×
h
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
Định nghĩa :
- Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy.
Công thức :
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
S
t
p
=
S
x
q
+
S
d
a
y
×
2
=
(
a
+
b
)
×
2
×
h
+
2
×
a
×
b
Lưu ý:
- Chu vi mặt đáy bằng tổng của chiều dài và chiều rộng nhân với
2
.
- Diện tích mặt đáy bằng tích của chiều dài và chiều rộng.
Ví dụ:
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài
8
cm
, chiều rộng
6
cm
và chiều cao
4
cm
.
Giải:
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
( 8 + 6 ) × 2 ×
4
=
112
(
c
m
2
)
Diện tích một đáy của hình hộp chữ nhật là:
8
×
6
=
48
(
c
m
2
)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:
112
+
48
×
2
=
208
(
c
m
2
)
Đáp số:
Diện tích xung quanh:
112
c
m
2
;
Diện tích toàn phần:
208
c
m
2
.
Bài tập về tính diện tích hình hộp chữ nhật
Bài 1:
Cho hình hộp chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng 7m, chiều cao 10m. Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật.
Bài 2:
Tính diện tích toàn phần của một cái thùng hình chữ nhật có chiều cao là 3cm, chiều dài là 5,4cm, chiều rộng là 2cm.
Bài 3:
Diện tích xung quanh của một hình hộp chữ nhật là 420cm2 và có chiều cao là 7cm. Hãy tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó.
Bài 4:
Một phòng học hình hộp chữ nhật có kích thước như sau: dài 7,8m, rộng 6,2m, cao 4,3 m. Người ta cần sơn tường và trần nhà của căn phòng này biết tổng diện tích các cửa bằng 8,1 m2. Hãy tính diện tích cần quét sơn của căn phòng.
1. Hình lập phương là gì
1.1 Khái niệm hình lập phương
Một hình lập phương có 6 mặt vuông, tất cả các mặt này đều có các cạnh bằng nhau và vuông góc với nhau.
1. 2. Tính chất của hình lập phương
Hình lập phương có 4 đường chéo cắt nhau tại một điểm, đó được xem là tâm đối xứng của hình lập phương
Đường chéo các mặt bên của khối lập phương đều dài bằng nhau.
Đường chéo của hình khối lập phương cũng dài bằng nhau.
Hình lập phương có 8 mặt phẳng đối xứng
Hình lập phương có 12 cạnh bằng nhau, 8 đỉnh, cứ 3 cạnh gặp nhau tại một đỉnh
2. Công thức tính diện tích hình lập phương ( Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương )
2.1. Diện tích xung quanh hình lập phương
Diện tích xung quanh hình lập phương bằng bình phương độ dài một cạnh nhân với 4 (hoặc diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4).
Công thức
Sxq = 4 x a^2 ( hoặc Sxq = 4 x a x a)
Trong đó:
Sxq là Diện tích xung quanh của hình lập phương.
a là cạnh của hình lập phương.
2.2. Diện tích toàn phần hình lập phương
Diện tích toàn phần hình lập phương bằng bình phương độ dài một cạnh nhân với 6 (hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 6).
Công thức
Stp = 6 x a^2 hay Stp = a.a.6
Trong đó:
Stp là diện tích toàn phần hình lập phương
a là cạnh của hình lập phương
Đơn vị diện tích ( thường dùng ) : m2 (mét vuông)
Các dạng bài tập tính diện tích xung quanh và toàn phần hình lập phương
Dạng 1:
Tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương
Phương pháp:
Áp dụng công thức tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương.
Dạng 2:
Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương, tìm diện tích một mặt.
Phương pháp:
- Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích xung quanh chia cho 4.
- Muốn tính diện tích một mặt của hình lập phương ta lấy diện tích toàn phần chia cho 6.
Dạng 3:
Biết diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần của hình lập phương, tìm độ dài cạnh của hình lập phương.
Phương pháp:
Tìm diện tích một mặt của hình lập phương. Diện tích một mặt chính là diện tích của hình vuông, ta lập luận để tìm độ dài cạnh.
Dạng 4: Toán có lời văn (thường là tìm diện tích hộp, căn phòng, sơn tường…..)
Phương pháp:
Cần xác định xem diện tích cần tìm là diện tích xung quanh hay diện tích toàn phần rồi áp dụng quy tắc tính diện tích xung quanh hoặc diện tích toàn phần.
4. Bài tập vận dụng tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương
Bài tập 1.
Tính diện tích hình lập phương bao gồm diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình lập phương, biết độ dài cạnh lần lượt như sau:
a) a = 9 m
b) a = 5m 8dm
c) a = 4/7 cm
d) a = 3,6 dm
Bài tập 2.
Hình lập phương nhỏ có cạnh bằng 6 cm, hình lập phương lớn có cạnh dài gấp 3 lần cạnh hình lập phương nhỏ. Tính:
a) Diện tích xung quanh của hai hình lập phương, từ đó cho biết diện tích xung quanh của hình lập phương lớn gấp mấy lần diện tích xung quanh của hình lập phương nhỏ?
b) Diện tích toàn phần của hai hình lập phương, từ đó cho biết diện tích toàn phần của lập phương nhỏ bằng bao nhiêu lần diện tích toàn phần của hình lớn?
Bài tập 3.
Cho hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 216 cm2
a) Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
b) Tính cạnh của hình lập phương đó.
Hình trụ tròn là gì
Hình trụ tròn là hình trụ có 2 đáy là hình tròn bằng nhau và song song với nhau.
Hình trụ được sử dụng khá phổ biến trong các bài toán hình học từ căn bản đến phức tạp, trong đó công thức tính diện tích, thể tích hình trụ thường được sử dụng khác phổ biến.
Nếu bạn đã biết cách tính diện tích và chu vi hình tròn thì cũng có thể dễ dàng suy luận ra các công thức tính thể tích, diện tích xung quanh cũng như diện tích toàn phần của hình trụ.
Diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh và diện tích toàn phần )
Diện tích hình trụ gồm có diện tích xung quanh và diện tích toàn phần.
Diện tích xung quanh hình trụ
Diện tích xung quanh hình trụ chỉ bao gồm diện tích mặt xung quanh, bao quanh hình trụ, không gồm diện tích hai đáy
Công thức
Sxq = 2πrh
Diện tích xung quanh bằng chu vi đường tròn đáy nhân với chiều cao
Trong đó:
Sxq là diện tích xung quanh.
r là bán kính hình trụ.
h là chiều cao, khoảng cách giữa 2 đáy của hình trụ.
π là 3,14
Diện tích toàn phần hình trụ
Diện tích toàn phần được tính là độ lớn của toàn bộ không gian hình chiếm giữ, bao gồm cả diện tích xung quanh và diện tích hai đáy tròn.
Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích của 2 đáy
Công thức
S = Sxq + S2đáy = 2πrh + 2πr2 = 2πr(r+h)
Bài tập tính diện tích hình trụ ( diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay và diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay )
Bài 1:
Diện tích xung quanh của một hình trụ có chu vi hình tròn đáy là 13cm và chiều cao là 3cm.
Bài 2:
Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 6cm, trong khi đó chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ dày 8 cm. Hỏi diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ bằng bao nhiêu?
Bài 3: Một hình trụ có bán kính đáy là 7cm, diện tích xung quanh bằng 352cm2.
Khi đó, chiều cao của hình trụ là:
(A) 3,2 cm;
(B) 4,6cm;
(C) 1,8 cm
(D) 2,1cm;
(E) Một kết quả khác
Hãy chọn kết quả đúng.
Bài 4:
Chiều cao của một hình trụ bằng bán kính đường tròn đáy. Diện tích xung quanh của hình trụ 314 cm2. Hãy tính bán kính đường tròn đáy và thể tích hình trụ (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai).
Bài 5:
Cho một hình trụ có bán kính đường tròn đáy là 16 cm, trong khi đó chiều cao nối từ đáy tới đỉnh hình trụ dày 18 cm. Hỏi diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ bằng bao nhiêu?
Bài 6:
Cho hình trụ có chiều cao 5cm bán kính đáy bằng 3cm. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình trụ?
Hình nón
Diện tích xung quanh hình nón
Diện tích xung quang hình nón bằng tích của Pi nhân với bán kính đáy hình nón nhân với đường sinh hình nón
Sxp = πrl
Trong đó:
Sxq: là diện tích xung quanh hình nón
π: là hằng số Pi = 3,14
r: Bán kính vòng tròn đấy hình nón
l: đường sinh của hình nón
Diện tích toàn phần hình nón
Diện tích toàn phần hình nón bằng diện tích xung quang hình nón công với diện tích mặt đáy hình nón.
Stp= πrl + πr^2
Trong đó:
Stp: là diện tích toàn phần hình nón
π: là hằng số Pi = 3,14
r: Bán kính vòng tròn
l: đường sinh
Video cần xem
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích toàn phần của hình nón
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay Toán học lớp 8 9
Công thức cách tính diện tích toàn phần hình trụ tròn xoay
Công thức cách tính diện tích của hình nón
Công thức cách tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay Toán lớp 8 9
Công thức cách tính diện tích của hình nón cụt Toán lớp 9
Công thức cách tính diện tích xung quanh hình lập phương Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích toàn phần của hình nón cụt Toán lớp 9 12
Công thức cách tính diện tích hình lập phương Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích toàn phần hình lập phương Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích hình hộp chữ nhật Toán lớp 5
Công thức cách tính diện tích xung quanh của hình nón Toán lớp 9
Công thức cách tính diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật Toán lớp 5 8
Công thức cách tính diện tích hình hộp chữ nhật không có nắp Toán lớp 5
Tính diện tích toàn phần của hình lập phương khi biết thể tích hình lập phương Toán học lớp 5
Công thức cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5
Hình tròn là gì ?
Hình tròn là hình gồm các điểm nằm trên và bên trong đường tròn.Để vẽ hình ròn bạn cần xác định Tâm và bán kính ( dùng compa để vẽ )
Tính chất của hình tròn
Đường kính là dây cung đi qua tâm đường tròn. ( đường thẳng đi qua tâm và cắt đường tròn tại 2 điểm )
Đường kính là đoạn thẳng dài nhất đi qua hình tròn và chia hình tròn thành hai nửa bằng nhau.
Độ dài của đường kính của một đường tròn bằng 2 lần bán kính của đường tròn đó.
Diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn được tính bằng độ lớn của hình tròn chiếm trên một bề mặt nhất định.
Diện tích hình tròn bằng Bình phương bán kính hình tròn nhân với PI
Tính diện tích hình tròn khi biết bán kính
Hoặc
Tính diện tích hình tròn có đường kính:
Trong đó:
S là diện tích hình tròn
R là bán kính hình tròn
D là đường kính hình tròn
π ( pi ) là hằng số giá trị tương đương 3.14.
Tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn
Bước 1 Tính bán kính , đường kính khi biết chu vi hình tròn
Tính bán kính khi biết chu vi hình tròn
R = C : ( 2 x 3,14 ) hoặc R = C : 6,28
Tính đường kính khi biết chu vi hình tròn
Bước 2 : Tính diện tích hình tròn khi biết bán kính , đường kính
hoặc
Bài tập diện tích hình tròn
Bài 1 . Tính diện tích hình tròn có chu vi: C = 6,908 m; C = 25,12dm; C = 16,956cm.Bài 2. Một bảng chỉ đường hình tròn có đường kính 50cm.
a. Tính diện tích bảng chỉ đường bằng mét vuông?
Bài 8 Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.
b. Người ta sơn hai mặt tấm bảng đó, mỗi mét vuông hết 7000 đồng. Hỏi sơn tấm bảng đó tốn hết bao nhiêu tiền?
Bài 3. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?
Bài 3. Một biển báo giao thông tròn có đường kính 40cm. Diện tích phần mũi tên trên biển báo bằng 1/5 diện tích của biển báo. Tính diện tích phần mũi tên?

Bài 4. Diện tích hình H đã cho là tổng diện tích hình chữ nhật và hai nửa hình tròn. Tìm diện tích hình H

Bài 5 Cho hình vuông ABCD có cạnh 4cm. Tính diện tích phần tô đậm của hình vuông ABCD (xem hình vẽ)

Bài 6 Tính diện tích phần tô đậm hình tròn (xem hình vẽ bên) biết 2 hình tròn có cùng tâm O và có bán kính lần lượt là 0,8 m và 0,5m.

Bài 7 Cho hình tròn tâm O, đường kính AB = 8cm.

a) Tính chu vi hình tròn tâm O, đường kính AB; hình tròn tâm M, đường kính OA và hình tròn tâm N, đường kính OB.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
b) So sánh tổng chu vi của hình tròn tâm M và hình tròn tâm N với chu vi hình tròn tâm O.
Bài 8 Tính diện tích hình tam giác vuông ABC trong hình vẽ bên, biết hình tròn tâm A có chu vi là 37,68 cm.

Bài 9 Một cái nong hình tròn có chu vi đo được 376,8cm. Tính diện tích cái nong ra mét vuông
Tìm kiếm google
Video cần xem về diện tích hình tròn
Diện tích hình tròn và chu vi hình tròn toán lớp 5
Cách tính diện tích hình tròn | toán lớp 5
Toán lớp 5 | Cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính d
công thức cách tính diện tích hình tròn khi biết đường kính Toán lớp 5 nâng cao
Công thức cách tính chu vi hình tròn khi biết diện tích hình tròn bằng 28,26 cm
Cách tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn | toán lớp 5
Chu vi hình tròn biết diện tích hình tròn đó là 12,65 cm vuông
cách tính diện tích hình tròn Toán lớp 5 nâng cao
tính nửa chu vi hình tròn khi biết diện tích hình tròn
tính diện tích hình tròn khi biết chu vi hình tròn 18, 84 cm
tính diện tích hình tròn khi biết bán kính r | toán lớp 5
cách tính diện tích cung hình tròn hình quạt Toán nâng cao lớp 9
Đăng ký:
Nhận xét (Atom)


































