Tổng hợp các dạng bài tập toán có lời văn lớp 1 Toán lớp 1

Các bước để giải bài toán có lời văn lớp 1 

Bước 1: Tìm hiều nội dung và tóm tắt bài toán 
+ Tìm được các từ khóa quan trọng trong đề bài như “ít hơn”, “nhiều hơn”, “tất cả”, … 
+ Sau đó tóm tắt bài toán 
Bước 2: Tìm các giải bài toán 
+ Chọn phép tính giải thích hợp 
+ Đặt lời giải thích hợp 
Bước 3: Trình bày bài giải 

Tổng hợp các dạng bài tập toán có lời văn lớp 1

Bài 1 Hồng có 8 que tính Lan có 2 que tính Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu que tính ? 

Bài 2 Cành trên có 10 con chim , cành dưới có 5 con chim Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ? 

Bài 3 Lớp 1B có 33 bạn , lớp 1C có 30 bạn Hỏi cả hai lớp có tất cả bao nhiêu bạn ? 

Bài 4 Tháng trước Hà được 15 điểm 10 tháng này Hà được 11 điểm 10 Hỏi cả hai tháng Hà được tất cả bao nhiêu điểm 10 ? 

Bài 5 Hoa có 16 cái kẹo, Hà cho Hoa thêm 3 cái kẹo nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu cái kẹo ? 

Bài 6. Tú có 1 chục quyển vở, Tú được thưởng 5 quyển vở nữa. Hỏi tú có tất cả bao nhiêu quyển vở ? 

Bài 7. Huệ có 2 chục bút chì, mẹ mua thêm cho Huệ 5 bút chì nữa. Hỏi Huệ có tất cả bao nhiêu bút chì ? 

Bài 8. Tổ Một làm được 20 lá cờ, tổ Hai làm được 1 chục lá cờ .Hỏi cả hai tổ làm được tất cả bao nhiêu lá cờ ? 

Bài 9. Hồng có 16 que tính, Hồng được bạn cho thêm 2 que tính. Hỏi Hồng có bao nhiêu que tính ? 

Bài 10. Trong vườn nhà Nam trồng 20 cây bưởi và 3 chục cây cam. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng được tất cả bao nhiêu cây ? 

Bài 11. Hải có 25 viên bi, Nam có nhiều hơn Hải 2 chục viên bi. Hỏi Nam có bao nhiêu viên bi ? 

Bài 12. Lớp 1B có 34 học sinh, lớp 1B hơn lớp 1A là 4 học sinh. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh ? 

Bài 13. Tùng có 36 bóng bay, Tùng có nhiều hơn Toàn 5 bóng bay. Hỏi Toàn có bao nhiêu bóng bay ? 

Bài 14. Trong vườn nhà Nam trồng 28 cây bưởi, số cây bưởi nhiều hơn số cây cam là 2 chục cây. Hỏi trong vườn nhà Nam trồng bao nhiêu cây cam ? 

Bài 15. Nhà An có 32 con gà, nhà An có ít hơn nhà Tú 2 chục con. Hỏi nhà Tú có bao nhiêu con gà ? 

Bài 16. Hoàng có 25 nhãn vở, Hoàng kém Thanh 2 chục nhãn vở. Hỏi Thanh có bao nhiêu nhãn vở ? 

Bài 17. Lan có 42 que tính, Lan kém Hoa 2 chục que tính. Hỏi Hoa có bao nhiêu que tính ? 

Bài 18. Đàn gà có 45 con gà. Người ta bán đi một số con gà thì còn lại 2 chục con gà. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu con gà ? 

Bài 19. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 2 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi ? 

Bài 20. Năm nay con 13 tuổi, con kém mẹ 25 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi ? 

Bài 21. Bạn Lan có 2 chục quyển vở, bạn Lan có ít hơn bạn Huệ 5 quyển vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu quyển vở ? 

Bài 22. Quyển vở của Hà có 96 trang. Hà đã viết hết 42 trang. Hỏi quyển vở của Hà còn lại bao nhiêu trang chưa viết ? 

Bài 23. Lớp 1A có 33 học sinh, lớp 1B có 3 chục học sinh. Hỏi cả 2 lớp có bao nhiêu học sinh ? 

Bài 24. Bạn Tuấn có 3 chục viên bi, bạn Toàn có ít hơn bạn Tuấn 1 chục viên bi. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi ? 

Bài 25. Năm nay Hoàng 9 tuổi. Hoàng nhiều hơn Nam 3 tuổi. Hỏi năm nay Nam mấy tuổi ? 

Bài 26. Nam có 45 cái nhãn vở, bạn Nam ít hơn bạn Hà 2 chục nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu nhãn vở ? 

Bài 27. Lớp 1A có 38 học sinh, lớp 1A nhiều hơn lớp 1B 4 học sinh. Hỏi cả hai lớp có bao nhiêu học sinh ? 

Bài 28. Lan có 52 nhãn vở, Lan ít hơn Hải 3 chục nhãn vở. Hỏi Hải có bao nhiêu nhãn vở ? 

Bài 29. Lan hái được 20 bông hoa, Mai hái được 10 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa ? 

Bài 30. Lớp 1A vẽ được 20 bức tranh, lớp 1B vẽ được 30 bức tranh. Hỏi cả 2 lớp vẽ được bao nhiêu bức tranh ? 

Bài 31. Hoa có 30 cái nhãn vở, mẹ mua thêm cho Hoa 10 cái nhãn vở nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? 
(Điền số vào tóm tắt rồi giải bài toán) 
Tóm tắt 
Có: . . . . . nhãn vở 
Thêm: . . . . . nhãn vở 
Có tất cả: . . . . .. nhãn vở ? 

Bài 32. Đàn vịt có 13 con ở dưới ao và 5 con ở trên bờ. Hỏi đàn vịt đó có tất cả mấy con ? 

Bài 33. Tâm có 15 quả bóng, Nam có ít hơn Tâm 4 quả bóng. Hỏi Nam có bao nhiêu quả bóng 

Bài 34. Giải bài toán theo tóm tắt sau: 
Tóm tắt 
Có: 15 cây hoa Trồng 
thêm: 4 cây 
Có tất cả: ……cây hoa 

Bài 35. Một cửa hàng có 30 xe máy, đã bán 10 xe máy. Hỏi của hàng còn lại bao nhiêu xe máy ? 

Bài 36. Thùng thứ nhất đựng 30 gói bánh. Thùng thứ hai đựng 20 gói bánh. Hỏi cả hai thùng đựng bao nhiêu gói bánh ? 

Bài 37. Trên tường có 14 bức tranh, người ta treo thêm 4 bức tranh nữa. Hỏi trên tường có tất cả bao nhiêu bức tranh ? 

 Bài 38. Một hộp bút có 12 bút xanh và 3 bút đỏ. Hỏi hộp đó có tất cả bao nhiêu cây bút ? 

Bài 39. Lan gấp được một chục chiếc thuyền, Hùng gấp được 30 cái. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ? 

Bài 40. Hà có 1 chục nhãn vở, mẹ mua cho Hà thêm 20 nhãn vở nữa. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu nhãn vở ? 

Bài 41. Có 40 con gà mái và một chuc con gà trống. Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ? 

Bài 42. Tổ một trồng được 20 cây, tổ hai trồng được 10 cây. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây ? 

Bài 43. Cửa hàng có 30 cái nơ xanh và 20 cái hồng. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu cái nơ ? 

Bài 44. Bình có 20 viên bi, anh cho Bình thêm 3 chục viên bi nữa. Hỏi Bình có tất cả bao nhiêu viên bi ? (Lưu ý bài này phải đổi 3 chục = 30) 

Bài 45. Anh có 3 chục cái bánh. Anh cho em 10 cái bánh. Hỏi anh còn lại bao nhiêu cái bánh ? 

Bài 46. Tổ Một có 60 bông hoa, cô giáo cho thêm 3 chục bông nữa. Hỏi tổ Một có tất cả bao nhiêu bông hoa ? 

Bài 47. Ông Thu trồng được 20 cây cam và 10 cây chuối. Hỏi ông Thu đã trồng được tất cả bao nhiêu cây ? 

Bài 48. Ngăn thứ nhất có 40 quyển sách, ngăn thứ hai có 30 quyển sách. Hỏi cả hai ngăn có tất cả bao nhiêu quyển sách ? 

Bài 49. Giải bài toán theo tóm tắt sau Có: 10 viên bi Thêm: 8 viên bi Có tất cả ….. viên bi ? 

 Bài 50. Giải bài toán theo tóm tắt sau Thùng thứ nhất: 20 gói bánh Thùng thứ hai: 10 gói bánh Cả hai thúng có tất cả ….. gói bánh ? 

 Bài 51. Giải bài toán theo tóm tắt sau Nam có: 50 viên bi Cho bạn: 20 viên bi Nam còn lại …….. viên bi ?
Tìm kiếm thêm google 
toán có lời văn lớp 1 bài toán có lời văn lớp 1 giải toán có lời văn lớp 1 100 bài toán có lời văn lớp 1 các bài toán có lời văn lớp 1 toán có lời văn giải bài toán có lời văn toán có lời giải lớp 1 cách tóm tắt bài toán có lời văn lớp 1 cách giải bài toán có lời văn lớp 1 toán lớp 1 có lời văn toán lời văn lớp 1 toán có lời văn lớp 1 nâng cao bài toán có lời giải lớp 1 chuyên de giải toán có lời văn lớp 1 các dạng toán có lời văn lớp 1 đề toán có lời văn lớp 1 giải bài toán có lời văn lớp 1 cách trình bày bài toán có lời văn lớp 1 dạng toán có lời văn lớp 1 cách giải toán có lời văn lớp 1 các bài toán có lời văn những bài toán có lời văn lớp 1 bài tập toán có lời văn lớp 1 bài toán lời văn lớp 1 một số bài toán có lời văn lớp 2 toán có lời văn lớp 3 kì 1 toan co loi van lop 1 toán có lời văn lớp 6 kì 1 bài toán lớp 1 có lời văn các dạng bài toán có lời văn lớp 1 cách giải toán lớp 1 có lời văn bài toán có lời văn lớp 1 nâng cao giai toan co loi van giải toán lớp 1 có lời văn giải toán lời văn lớp 1 giải toán lời văn toán có lời văn nâng cao lớp 1 bài giải toán có lời văn lớp 1 giải bài toán lớp 1 có lời văn toan co loi van bài toán có lời văn nâng cao lớp 1 hướng dẫn giải toán có lời văn lớp 1 bai toan co loi van lop 1 giai toan co loi van lop 1 bai toan co loi van bài giải toán có lời văn toán lớp 1 giải toán có lời văn các bài toán giải có lời văn lớp 1 bài toán giải có lời văn lớp 1 tổng hợp các bài toán có lời văn lớp 1 đề toán có lời giải lớp 1 đề toán lớp 1 có lời văn bài tập giải toán có lời văn lớp 1 các bài giải toán có lời văn lớp 1 giáo an giải toán có lời văn lớp 1 bài toán có lời văn cho học sinh lớp 1 giải toán có lời văn lớp 1 nâng cao toán giải có lời văn lớp 1 tóm tắt bài toán có lời văn lớp 1 cách dạy giải toán có lời văn lớp 1 toán lớp 1 bài toán có lời văn các dạng bài giải toán có lời văn lớp 1 toan lop 1 co loi van chuyên đề giải toán có lời văn lớp 1 giải toán có lời văn lớp 1 có đáp án các đề toán có lời văn lớp 1 dạy toán có lời văn lớp 1 bai toan lop 1 co loi van giải toán bằng lời văn lớp 1